Skip to main content

Thủ tục đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp?

Kiểu dáng công nghiệp là hình dáng bên ngoài của sản phẩm hoặc bộ phận để lắp ráp thành sản phẩm phức hợp, được thể hiện bằng hình khối, đường nét, màu sắc hoặc sự kết hợp những yếu tố này và nhìn thấy được trong quá trình khai thác công dụng của sản phẩm hoặc sản phẩm phức hợp.

Quyền sở hữu công nghiệp đối với kiểu dáng công nghiệp được xác lập trên cơ sở quyết định cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp của Cục Sở hữu trí tuệ theo thủ tục đăng ký hoặc công nhận đăng ký quốc tế theo Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.

1. Hồ sơ đăng ký kiểu dáng công nghiệp gồm:

(1) Tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp (Mẫu số 07 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 65/2023/NĐ-CP).

(2) 01 bản mô tả kiểu dáng công nghiệp (bao gồm cả hình vẽ, nếu có).

(3) 04 bộ ảnh chụp/Bản vẽ kiểu dáng công nghiệp.

(4) Giấy ủy quyền (nếu đơn nộp thông qua đại diện).

(Tham khảo tại mẫu Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp cho cá nhân hoặc mẫu Giấy ủy quyền nộp hồ sơ đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp cho tổ chức).

(5) Tài liệu chứng minh quyền đăng ký, nếu doanh nghiệp tư nhân nộp đơn thụ hưởng quyền đó của người khác.

(6) Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên, nếu có yêu cầu hưởng quyền ưu tiên bao gồm:

Bản sao đơn hoặc các đơn đầu tiên có xác nhận của cơ quan đã nhận đơn đầu tiên.

- Giấy chuyển nhượng quyền ưu tiên nếu quyền đó được thụ hưởng từ người khác.

(7) Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ).

Lưu ý: Yêu cầu cụ thể đối với hồ sơ đăng ký kiểu dáng công nghiệp được quy định tại Điều 21 Thông tư 23/2023/TT-BKHCN.

2. Số lượng hồ sơ:

01 bộ hồ sơ.

3. Cách thức nộp hồ sơ:

Doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký đến Cục Sở hữu trí tuệ theo một trong các cách thức sau:

- Trực tuyến qua Hệ thống giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính tới trụ sở Cục Sở hữu trí tuệ tại Hà Nội hoặc Văn phòng đại diện của Cục tại TP. Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.

4. Thời hạn giải quyết:

- Thẩm định hình thức:

+ 01 tháng kể từ ngày nộp đơn trong trường hợp đơn hợp lệ;

+ 01 tháng 10 ngày trong trường hợp người nộp đơn chủ động sửa đổi, bổ sung đơn trước khi Cục Sở hữu trí tuệ ra thống báo thẩm định hình thức đơn;

+ 03 tháng 10 ngày trong trường hợp đơn không hợp lệ và người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót trong thời hạn theo quy định;

+ 03 tháng 20 ngày trong trường hợp người nộp đơn chủ động sửa đổi, bổ sung đơn trước khi Cục Sở hữu trí tuệ ra thống báo thẩm định hình thức đơn nhưng đơn vẫn không hợp lệ và người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót trong thời hạn theo quy định.

- Công bố đơnTrong thời hạn 02 tháng kể từ ngày chấp nhận đơn hợp lệ hoặc vào thời điểm muộn hơn theo yêu cầu của người nộp đơn nhưng không quá bảy tháng kể từ ngày nộp đơn;

- Thẩm định nội dung:

+ 07 tháng kể từ ngày công bố đơn;

+ 09 tháng 10 ngày kể từ ngày công bố đơn trong trường hợp người nộp đơn chủ động sửa đổi, bổ sung đơn trước khi Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo thẩm định nội dung đơn;

+ 10 tháng 15 ngày kể từ ngày công bố đơn trong trường hợp đơn không đáp ứng điều kiện bảo hộ/thiếu sót và người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót trong thời hạn theo quy định;

+ 12 tháng 25 ngày kể từ ngày công bố đơn trong trường hợp người nộp đơn chủ động sửa đổi, bổ sung đơn trước khi Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo thẩm định nội dung đơn và đơn không đáp ứng điều kiện bảo hộ/thiếu sót và người nộp đơn có ý kiến hoặc sửa chữa thiếu sót trong thời hạn theo quy định.

- Cấp Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp: 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn yêu cầu nộp phí, lệ phí;

- Công bố Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp: 60 ngày kể từ ngày ra quyết định cấp



Chat Zalo: 09.781.781.85

Copyright © 2019 OPIC LAW All Right Reserved